đường mòn
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: đường mòn+
- Track, rut
- Đường mòn xuyên rừng
A trach throuth a forest
- Không cứ theo mãi một đường mòn
One should not always remain in a rut
- Đường mòn xuyên rừng
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "đường mòn"
Lượt xem: 665